So sánh thông số kỹ thuật: Surface Pro so với các thiết bị Surface cũ hơn, iPad Pro và phần còn lại của đối thủ
4 phút đọc
Được đăng trên
Đọc trang tiết lộ của chúng tôi để tìm hiểu cách bạn có thể giúp MSPoweruser duy trì nhóm biên tập Tìm hiểu thêm
Thiết bị Surface Pro của Microsoft ra mắt hôm nay. Surface Pro mới nhất của công ty là một bản nâng cấp khá lớn so với Surface Pro 4 - và nó bao gồm một bản lề mới, thiết kế cải tiến, bút mới, vỏ loại mới, cùng với các nút thông số kỹ thuật thông thường. Microsoft đã phát hành bảng thông số kỹ thuật đầy đủ của Surface Pro và có thể bạn đang tự hỏi thiết bị này có khả năng chống chọi tốt như thế nào so với các đối thủ cũng như các thiết bị Surface khác. Tại sự kiện của Microsoft hôm nay, Panos Panay của Microsoft đã tuyên bố rằng Surface Pro nhanh hơn 1.7 lần so với iPad Pro.
Surface Pro rõ ràng là mạnh hơn rất nhiều so với iPad Pro, nhưng đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật đầy đủ:
Lưu ý: Bảng sau chỉ so sánh các kiểu đầu vào của tất cả các thiết bị được liệt kê
Thành phần | Vẻ ngoài hào nhoáng | iPad Pro | MacBook Pro | MacBook Air | MacBook |
Giao diện | Màn hình PixelSense 12.3 inch (2736 × 1824, 267 PPI, hỗ trợ cảm ứng) | Màn hình Retina 9.7 inch (2048 × 1536, 264 PPI, hỗ trợ cảm ứng) | Màn hình Retina 13.3 inch (2560 × 1600, 227PPI) | Màn hình 13.3 inch (1440 × 900) | Màn hình Retina 12 inch (2304 × 1440, 226PPI) |
CPU | Intel Core m7 thế hệ thứ 3 | Chip A9X với kiến trúc 64-bit | Intel Core i2.0 lõi kép 5 GHz | Bộ xử lý Intel Core i1.6 lõi kép 5 GHz | Bộ xử lý Intel Core m1.1 lõi kép 3 GHz |
RAM | 4GB LPDDR3 | 2GB | 8GB LPDDR3 | 8GB LPDDR3 | 8GB LPDDR3 |
GPU | Intel HD 615 | PowerVR Series 7 (đồ họa 12 lõi) | Đồ hoạ Intel Iris 540 | Intel HD Graphics 6000 | Intel HD Graphics 515 |
Pin | Đến giờ 13.5 | Lên đến 10 giờ lướt web trên Wi? Fi, xem video hoặc nghe nhạc | Lên đến 10 giờ phát lại phim trên iTunes | Lên đến 12 giờ phát lại phim trên iTunes | Lên đến 11 giờ phát lại phim trên iTunes |
Kho | 128GB SSD | 32GB | SSD 256GB dựa trên PCIe | Bộ nhớ flash 128 GB dựa trên PCIe | Bộ nhớ flash tích hợp trên bo mạch 256GB PCIe |
cổng | Một cổng USB 3.0, Surface Connect, giắc cắm tai nghe 3.55mm, khe cắm thẻ nhớ SD | Một đầu nối Lightning, giắc cắm tai nghe, không có USB | Hai cổng Thunderbolt 3 USB-C, giắc cắm tai nghe 3.55, không có khe cắm thẻ SD | Hai cổng USB 3, cổng Thunderbolt 2, khe cắm nguồn MagSafe 2, khe cắm thẻ nhớ SD, giắc cắm tai nghe 3.mm | Cổng USB-C, giắc cắm tai nghe 3.55mm |
Kích thước | 11.50”x 7.9” x 0.33” | 9.45 ″ x 6.67 ″ x 0.24 ″ | 11.97 ″ x 8.36 ″ x 0.59 ″ | 12.8 ″ x 8.94 ″ x 0.68 ″ | 11.04 ″ x 7.74 ″ x 0.52 ″ |
Trọng lượng máy | 768 gram | 437 gam | 1.37 kg | 1.35 kg | 0.98 kg |
Hệ điều hành | cửa sổ 10 | iOS | macOS | macOS | macOS |
Giá cả | $799 | $599 | $1,499 | $999 | $1,299 |
Microsoft cũng tuyên bố rằng Surface Pro mới nhanh hơn 2.5 lần so với Surface Pro 3 từ năm 2014. Dưới đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật của Surface Pro với Pro 4, Pro 3, cũng như Surface Laptop và Surface Book.
Lưu ý: Một lần nữa, bảng sau chỉ so sánh các kiểu đầu vào của tất cả các thiết bị được liệt kê
Thành phần | Vẻ ngoài hào nhoáng | Bề mặt Pro 4 | Bề mặt Pro 3 | bề mặt máy tính xách tay | Surface Book (Cơ sở Hiệu suất) |
Giao diện | Màn hình PixelSense 12.3 inch (2736 × 1824, 267 PPI, hỗ trợ cảm ứng) | Màn hình PixelSense 12.3 inch (2736 × 1824, 267 PPI, hỗ trợ cảm ứng) | Màn hình ClearType 12 inch (2160 × 1440, hỗ trợ cảm ứng) | Màn hình PixelSense 13.5 inch (2256 x 1504, 201 PPI, hỗ trợ cảm ứng) | Màn hình PixelSense 13.5 inch (3000 x 2000, 267 PPI, hỗ trợ cảm ứng) |
CPU | Intel Core m7 thế hệ thứ 3 | Intel Core m6 thế hệ thứ 3 | Intel Core i4 thế hệ thứ 5 | Intel Core i7 thế hệ thứ 5 | Intel Core i6 thế hệ thứ 7 |
RAM | 4GB LPDDR3 | 4GB | 4GB | 4GB LPDDR3 | 8GB |
GPU | Intel HD 615 | Intel HD 515 | N/A | Intel HD 620 | Intel HD 520 |
Pin | Đến giờ 13.5 | Thời lượng pin lên đến 9 giờ để phát lại video | Thời lượng pin duyệt web lên đến chín giờ | Lên đến 14.5 giờ phát lại video | Lên đến 12 giờ phát lại video |
Kho | 128GB SSD | 128GB SSD | 64GB | SSD 128GB | 128GB SSD |
cổng | Một cổng USB 3.0, Surface Connect, giắc cắm tai nghe 3.55mm, khe cắm thẻ nhớ SD | Một cổng USB 3.0, Surface Connect, giắc cắm tai nghe 3.55mm, khe cắm thẻ nhớ SD | Một cổng USB 3.0, Surface Connect, MiniDisplay, giắc cắm tai nghe 3.55mm, khe cắm thẻ nhớ SD | Một cổng USB 3.0, một Mini DisplayPort, Surface Connect, giắc cắm tai nghe 3.0mm, khe cắm thẻ nhớ SD | Một cổng USB 3.0, một Mini DisplayPort, Surface Connect, giắc cắm tai nghe 3.0mm, khe cắm thẻ nhớ SD |
Kích thước | 11.50”x 7.9” x 0.33” | 11.50 ″ x 7.93 ″ x 0.33 ″ | 7.93 ″ x 11.5 ″ x 0.36 ″ | 12.3? x 8.79? x .0.57? | 9.14 ″ x 12.3 ″ x 0.51 ″ |
Trọng lượng máy | 768 gram | 766 gam | 798 gram | 1.25 kg | 1.51 kg |
Hệ điều hành | cửa sổ 10 | cửa sổ 10 | cửa sổ 10 | Cửa sổ 10 S | cửa sổ 10 |
Giá cả | $799 | $ 899 (giá ra mắt) | $ 799 (giá ra mắt) | $999 | $1,499 |
Nếu bạn muốn sở hữu một chiếc Surface Pro cho riêng mình, bạn có thể đặt trước một cái ngay tại đây.